Độ bục của giấy làm lớp sóng của cáctông sóng
Tiêu chuẩn ngành : 24 TCN 73:1999
Máy sử dụng : Máy đo độ bục thấp QC-116A
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
Độ bục của giấy làm lớp sóng của cáctông sóng
Tiêu chuẩn ngành : 24 TCN 73:1999
Máy sử dụng : Máy đo độ bục thấp QC-116A
1. Phạm vi áp dụng độ bục của giấy
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại giấy sản xuất trong nước được sử dụng làm lớp sóng của cáctông sóng.
2. Phân loại và kích thước
2.1 Phân loại:
Giấy làm lớp sóng chỉ sản xuất ở một dạng sản phẩm: dạng cuộn
Căn cứ vào các chỉ tiêu chất lượng, giấy làm lớp sóng được chia ra làm hai cấp với ký hiệu: A, B.
2.2 Kích thước:
Giấy làm lớp sóng dạng cuộn dạng cuộn có đường kính từ 0,8m đến 1,5m.
Chiều rộng cuộn giấy theo thoả thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng, sai số chiều rộng cuộn: ± 3 mm.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Các chỉ tiêu chất lượng:
Các chỉ tiêu chất lượng của giấy làm lớp sóng theo đúng quy định trong bảng 1
3.2 Các chỉ tiêu ngoại quan:
– Giấy phải đồng đều về độ dầy, không bị nhăn, gấp, thủng rách.
– Giấy có mầu sắc tự nhiên của bột.
– Số mối nối trong mmỗi cuộn không được lớn hơn 1 đối với cấp A, không được lớn hơn 2 đối với cấp B. Chỗ nối phải được đánh dấu rõ ràng và được nối chắc bằng băng keo dán theo suốt chiều rộng cuộn.
– Lõi cuộn giấy phải cứng không được móp méo, lồi ra hoặc hụt so với mặt cắt của cuộn giấy quá 5 mm và đóng nút gỗ hai đầu. Đường kính lõi là 76 mm.
– Các mép giấy cắt phải thẳng, phẳng, không bị xơ xước.
Bảng 1
Các chỉ tiêu và đơn vị đo |
Mức cấp A |
Phương pháp thử |
||||||||
1. Định lượng, g/m2
sai số cho phép: ± 4% Basis weight |
80 |
100 |
120 |
150 |
180 |
ISO 536 TCVN 1270-72 |
||||
2. Độ chịu bục, kPa (kgf/cm2) không nhỏ hơn:
Bursting strength |
176 (1,8) |
220 (2,2) |
265 (2,7) |
333 (3,4) |
392 (4,0) |
ISO 2759 TCVN 3228-79 |
||||
3. Độ chịu nén phẳng, N (kgf) không nhỏ hơn:
Plas crush strength |
109
(11,2) |
137
(13,9) |
164
(16,8) |
206
(21,0) |
247
(25,5) |
ISO 7263 |
||||
4. Độ ẩm, %
Moisture content |
7 ± 2 |
ISO 287 TCVN 1867 – 76 |
||||||||
Mức cấp B |
||||||||||
1. Định lượng, g/m2
sai số cho phép: ± 4% Basis weight |
80 |
100 |
120 |
150 |
180 |
ISO 536 TCVN 1270-72 |
||||
2. Độ chịu bục, kPa (kgf/cm2) không nhỏ hơn:
Bursting strength |
144 (1,5) |
180 (1,8) |
216 (2,2) |
265 (2,7) |
324 (3,3)
|
ISO 2759 TCVN 3228-79 |
||||
3. Độ chịu nén phẳng, N (kgf) không nhỏ hơn:
Plas crush strength |
94,4
(9,6) |
118
(12,0) |
141
(14,4) |
176
(18,0) |
212
(21,6) |
ISO 7263 |
||||
4. Độ ẩm, %
Moisture content |
7 ± 2 |
ISO 287 TCVN 1867 – 76 |
||||||||
Một số hình ảnh thực tế của máy đo độ bục đã chuyển giao qua khách hàng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.