Cốc đo độ nhớt
CỐC ĐO ĐỘ NHỚT
Model : 404/4
Hãng sản xuất : Sheen – Anh
ỨNG DỤNG : Sử dụng trong ngành sơn – mực in, giúp xác định nhanh chóng và chính xác độ nhớt động học của sơn, mực in…
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
Cốc đo độ nhớt
Hãng sản xuất : Sheen Instruments
Xuất xứ : Anh Quốc
Tiêu chuẩn : ASTM, BS, DIN, EN ISO Cups
Ứng dụng : Đo độ nhớt cSt của sơn, mực in và các chất lỏng khác.
Tính chất :
Được sản xuất từ nhôm cao cấp và có bộ chèn bằng thép không gỉ.
Được sản xuất và gia công bằng máy tính với độ chính xác cao.
Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
Một số loại cốc đo độ nhớt
Flow cup
|
Cốc số Đường kính lỗ(mm) Thời gian chảy(s) Độ nhớt (cSt).
404/4 4 25 – 150 112 – 685 404/2 2 25 – 150 15 – 30 404/6 6 25-150 550-1500 404/8 8 25-150 1200-3000 |
Zahn Cup (ASTM D1084, ASTM D4212)![]() |
Cốc số Đường kính lỗ(mm) Thời gian chảy(s) Độ nhớt (cSt).
405/1 1.93 35 – 80 6 – 60 405/2 2.69 20 – 80 20 – 250 405/3 3.86 20 – 80 100 – 800 405/4 4.39 20 – 80 200 – 1200 405/5 5.42 20 – 80 400 – 1800 |
Shell Cup (ASTM D4212)![]() |
Cốc số Đường kính lỗ(mm) Thời gian chảy(s) Độ nhớt (cSt).
422/1 1.8 20 – 80 2 – 20 422/02/2.5 2.4 / 2.7 20 – 80 10 – 50 / 20 – 80 422/03/3.5 3.1 / 3.5 20 – 80 30 – 120 / 40 – 170 422/4 3.8 20 – 80 70 – 270 422/5 4.6 20 – 80 125 – 520 422/6 5.8 20 – 80 320 – 1300 |
Frikmar Cup (DIN 53211)![]() |
Cốc số Đường kính lỗ(mm) Thời gian chảy(s) Độ nhớt (cSt).
420/4 4 25 – 150 112 – 685 420/2 2 25 – 150 15 – 30 (approx) 420/6 6 25 – 150 550 – 1500 (approx) 420/8 8 25 – 150 1200 – 3000 (approx) 421 4 25 – 150 50 – 1100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.