Dụng cụ đo độ bám dính màng sơn
DỤNG CỤ ĐO ĐỘ BÁM DÍNH MÀNG SƠN
Model : VF1839, VF1840, VF1842, VF1844, VF1846, VF1847
Hãng sản xuất : TQC Sheen – Hà Lan
Số lưỡi dao | 6 | 6 | 6 | 11 | 11 | ||
Khoảng cách giữa các lưỡi | 1mm / 0,039 inch | 2mm / 0,079 inch | 3mm / 0,12
inch |
1mm /
0,039 inch |
1,5mm /
0,059 inch |
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
Dụng cụ đo độ bám dính màng sơn CC1000
Model : VF1839, VF1840, VF1842, VF1844, VF1846, VF1847
Hãng sản xuất : TQC Sheen – Hà Lan
Dụng cụ đo độ bám dính màng sơn được sử dụng để kiểm tra độ bám dính của các lớp sơn khô trên bề mặt bằng cách cắt thành các ô vuông bằng lưỡi dao chuyên dụng và kiểm tra bằng lớp băng dính, bàn chải.
Ứng dụng : Kiểm soát chất lượng lớp phủ bảo vệ, sơn, kiểm soát ăn mòn
Tiêu chuẩn : EN-ISO 2409, ASTM D3359
Tính năng :
– Thiết kế dao cắt đảm bảo lực chia đều trên các lưỡi dao
– Dao cắt dạng tròn với 8 cạnh cắt, kéo dài tuổi thọ lưỡi dao
– Tay cầm được thiết kế phù hợp với quy trình cắt
– Dễ dàng thay đổi dao cắt
– Nhiều loại dao cắt với độ sâu, độ dày, khoảng cách giữa các lưỡi dao và số lượng lưỡi dao phù hợp với từng tiêu chuẩn, yêu cầu.
Thông số kỹ thuật
Model | VF1839 | VF1842 | VF1844 | VF1846 | VF1847 | ||
Số lưỡi dao | 6 | 6 | 6 | 11 | 11 | ||
Khoảng cách giữa các lưỡi | 1mm / 0,039 inch | 2mm / 0,079 inch | 3mm / 0,12
inch |
1mm /
0,039 inch |
1,5mm /
0,059 inch |
||
Tiêu chuẩn áp dụng | ISO 2409 | ASTM D3359 | ISO 2409 | ASTM D3359 | ISO2409 | ASTM D3359
<2009 |
ASTM D3359
<2009 |
Độ dày áp dụng cho bề mặt cứng | 0-60μm / 0-2,4 mils | 0-50μm / 0-2 mils | 61-120μm / 2,4-4,8 mils | 50-125μm / 2-4,9 mils | 121-250μm
/ 4,8-9,8 mils |
0-50μm / 0-2 mils | 50-125μm / 2-4,9 mils |
Độ dày áp dụng cho bề mặt mềm | – | 0-60μm / 0-
2,4 mils |
|||||
Dao dự phòng | VF2355 | VF2357 | VF2358 | VF2359 | VF1861 |
Hướng dẫn sử dụng dụng cụ đo độ bám dính màng sơn CC1000
– Tạo các vết cắt vuông góc với nhau bằng lưỡi dao phù hợp với độ dày của mẫu.
– Chải nhẹ bằng bàn chải được cung cấp kèm theo qua lại dọc theo các đường chéo của mẫu cắt.
– Trên bề mặt vật liệu cứng, dùng băng keo dán song song với vết cắt trong vòng 5 phút ( tiêu chuẩn ISO) sau đó kéo ra theo góc 60° 0,5 đến 1 giây từng ô.
– Kiểm tra vùng cắt bằng kính lúp, đánh giá kết quả theo chỉ tiêu dưới đây
Tiêu chuẩn | Mô tả | Xuất hiện trong bề mặt cắt | |
ISO | ASTM | ||
0 | 5B | Không có dấu hiệu bong tróc | |
1 | 4B | Bị tróc tại giao điểm của vết cắt, không quá 5% | |
2 | 3B | Bị tróc theo các cạnh cắt hoặc giao điểm cắt, quá 5% nhưng không quá 15% | |
3 | 2B | Bị tróc theo các cạnh cắt, giao điểm cắt và 1 phần hoặc toàn bộ diện tích ô vuông, quá 15% nhưng không vượt 35% diện tích. | |
4 | 1B | Bị tróc theo các cạnh cắt, giao điểm cắt và 1 phần hoặc toàn bộ diện tích ô vuông, quá 35% nhưng không vượt 65% diện tích. | |
5 | 0B | Bị bong tróc quá 65% |
Chú ý :
• Làm sạch bằng vải mềm và khô. Không sử dụng nước hoặc dung môi.
• Tránh va đập hoặc tiếp xúc với các vật sắc nhọn
• Sử dụng pin chất lượng cao với kính lúp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.